• Hiện tại trang web đang trong quá hình chuyển đổi và tái cấu trúc lại chuyên mục nên có thể một vài chức năng chưa hoàn thiện, một số bài viết và chuyên mục sẽ thay đổi. Nếu sự thay đổi này làm bạn phiền lòng, mong bạn thông cảm. Chúng tôi luôn hoan nghênh mọi ý kiến đóng góp để chúng tôi hoàn thiện và phát triển. Cảm ơn

Thay đổi logo mạng cho S60 v3!

Kojiro

Super V.I.P
Yêu cầu bạn phải có:
1. Phần mềm NokiaLogo hay Logo Manager - chạy trên máy tính để tạo ra Logo cho mình
2. Một bộ Winhex để sửa file logo mình tạo ra.

Cách làm:
1. Tạo một file ảnh đen trắng .bmp kích thước 128x32 (nhớ là chỉ đen trắng thôi - hiện tại chưa tạo được logo màu) - đây chính là logo tí nữa sẽ thay thế cho dòng VN VINAPHONE hoặc VN MOBIFONE hoặc VIETTEL đơn điệu của bạn. Bạn có thể dùng Paint để sửa ảnh có tên Blank trong thư mục logo (extract từ Nokia Logo Changer). Ví dụ như bạn sẽ đưa tên bạn vào.
Của mình nè:
1-1.jpg


2. Cắm điện thoại vào, dùng chế độ Mass Storage hay cắm thẻ nhớ vào đầu đọc thẻ cũng được, nhớ chọn Show all file, để hiện file ẩn lên nhé, tạo thư mục private\1000484b\mail (nếu bạn lưu tin nhắn trên thẻ nhớ thì đã có sẵn thư mục này rồi, còn không thì tạo mới - khi đó nhớ sao lưu thư mục này ra vì khi thực hiện các tin nhắn trong thẻ nhớ sẽ bị xóa hết)

3. Chạy file NokiaLogo.exe, chuột phải vào ảnh có chữ JAROD, nhấp vào load, chọn ảnh đen trằng bạn vừa làm ở bước 1, chọn Open. Ở mục chọn Operator có thể chọn tùy ý - tôi chọn USA-T-Mobile. Tiếp theo ấn vào nút Export (đợi để máy chạy: qua 2 bước xóa các tin nhắn nếu có trong thư mục Mail, xong rồi sẽ chạy copy).

clip_image002.jpg
clip_image003.jpg

4. Bây giờ chạy tiếp file winhex.exe (hex editor) mở file .opl trong \Private\1000484b\Mail\00001001_S\a\0010000a_F
Ngay dòng đầu tiên sẽ có thấy chuỗi có dạng 30 - gh - ij - kl . Bạn thay gh – ij - kl tương ứng với:
- Đối với Mobifone là 54F210
- Đối với Vinafone là 54F220
- Đối với Viettel là 54F240

clip_image0014.gif

5. Chuyển chế độ máy điện thoại thành General (thường là phải tắt máy) hay cắm thẻ nhớ vào điện thoại. Bây giờ chuyển chế độ lưu tin nhắn sang thẻ nhớ (Messaging->Options->Settings->Other->Memory in use). Vào inbox sẽ thấy có một tin nhắn từ một số máy lạ hoắc, mở ra, rồi chọn Save.

6. Xong! Kiểm tra xem, Logo đã được thay đổi! Bây giờ có thể phục hồi lại tin nhắn mà bạn đã lưu lúc nãy hoặc chuyển chế độ lưu tin nhắn sang máy cũng được - logo không mất đâu!

Chúc các bạn thành công! Mình đã làm thành công trên N93.

Thank to quoctung & kakatara​

 
Chỉnh sửa cuối:

Kojiro

Super V.I.P
Đây là bảng mã cho các nước nhé!

72F610 = Albania, AMC
72F620 = Albania, Vodafone Albania
06F310 = Algeria, AMN
45F411 = American Samoa, Blue Sky
12F330 = Andorra, MOBILAND
43F403 = Antigua & Barbuda, APUA PCS
27F270 = Argentina, UNIFON
82F310 = Armenia, Republic of, ArmGSM
05F580 = Australia, One.Tel GSM 1800 Pty Limited
05F520 = Australia, OPTUS
05F510 = Australia, Telstra MobileNet
05F530 = Australia, VODAFONE
32F210 = Austria, A1
32F230 = Austria, max.mobil.
32F250 = Austria, ONE
32F270 = Austria, Tele.ring Telekom Service GmbH & Co KG
04F010 = Azerbaijan, Republic of, AZERCELL GSM
04F020 = Azerbaijan, Republic of, Bakcell
24F610 = Bahrain, BHR MOBILE PLUS
74F020 = Bangladesh, AKTEL
74F010 = Bangladesh, GrameenPhone
74F091 = Bangladesh, Mobile 2000
52F710 = Belarus, Republic of, VELCOM
02F602 = Belgium, KPN Orange
02F601 = Belgium, Mobistar
02F610 = Belgium, PROXIMUS
16F630 = Benin, BeninCell
16F610 = Benin, LIBERCOM
16F620 = Benin, Telecel Benin
37F610 = Bolivia, Nuevatel PCS De Bolivia SA
12F830 = Bosnia Herzegovina, Eronet Mobile Communications Ltd
12F809 = Bosnia Herzegovina, GSMBIH
12F850 = Bosnia Herzegovina, Mobilna Srpske
56F210 = Botswana, MASCOM
56F220 = Botswana, Vista Cellular
25F811 = Brunei Darussalam, DSTCom
82F410 = Bulgaria, M-TEL GSM BG
16F320 = Burkina Faso, Celtel Burkina Faso
46F220 = Burundi, SAFARIS
46F210 = Burundi, Spacetel - Burundi
54F610 = Cambodia, Kingdom of, MobiTel
54F620 = Cambodia, Kingdom of, SAMART
26F420 = Cameroon, MOBILIS
26F410 = Cameroon, MTN Cameroon Ltd
03F273 = Canada, Microcell Connexions Inc
26F510 = Cape Verde, CVMOVEL
26F220 = Chad, Libertis
37F001 = Chile, Entel PCS
37F010 = Chile, Entel PCS
64F000 = China, Peoples Republic of, China Mobile
64F010 = China, Peoples Republic of, CU-GSM
36F020 = Congo, CelTel Congo SA
36F040 = Congo, Democratic Republic of, CELLCO
36F020 = Congo, Democratic Republic of, Celtel Congo
36F010 = Congo, Democratic Republic of, CONGO-GSM
36F098 = Congo, Democratic Republic of, OASIS
26F901 = Congo, Libertis Telecom
16F210 = Cote d'Ivoire, CORA de COMSTAR
16F230 = Cote d'Ivoire, IVOIRIS
16F250 = Cote d'Ivoire, Telecel
12F910 = Croatia, CRONET
12F901 = Croatia, VIPnet
63F810 = Cuba, C_Com
82F010 = Cyprus, CYTA
32F020 = Czech Republic, EuroTel
32F030 = Czech Republic, Oskar Mobil
32F010 = Czech Republic, Paegas
32F803 = Denmark, Orange
32F820 = Denmark, SONOFON
32F810 = Denmark, TDK-MOBIL
32F802 = Denmark, TELIA DK
73F010 = Dominican Republic, Orange
06F220 = Egypt, CLICK GSM
06F210 = Egypt, ECMS-MobiNil
07F610 = El Salvador, CTE Telecom PersonalSA de CV
07F620 = El Salvador, DIGICEL, S.A. de C.V.
42F810 = Estonia, EMT GSM
42F830 = Estonia, Q GSM
42F820 = Estonia, Radiolinja Eesti
36F610 = Ethiopia, ETMTN
82F810 = Faroe Islands, Faroese Telecom
45F210 = Fiji, Vodafone Fiji Ltd
42F450 = Finland, Alands Mobiltelefon A.B
42F421 = Finland, DNA
42F490 = Finland, Finnet
42F450 = Finland, GSM 050 (Radiolinja)
42F419 = Finland, Jippii
42F419 = Finland, Kiss GSM (RSL Com)
42F419 = Finland, Sonera
42F421 = Finland, Suomen 2G Oy
42F430 = Finland, Telia City
02F802 = France, Bouygues Telecom - GSM 1800
02F802 = France, Bouygues Telecom - GSM 900
02F810 = France, ITINERIS
02F801 = France, SFR
45F702 = French Polynesia, VINI
43F010 = French West Indies, ORANGE CARAIBE
26F830 = Gabon, Republic of, Celtel Gabon SA
26F810 = Gabon, Republic of, LIBERTIS S.A.
26F820 = Gabon, Republic of, Telecel Gabon SA
82F210 = Georgia, Geocell Limited
82F220 = Georgia, Magti GSM
62F220 = Germany, D2 PRIVAT
62F270 = Germany, E2
62F230 = Germany, E-Plus
62F210 = Germany, T-D1
26F020 = Ghana, Ghana Telecommunications Company Ltd
26F030 = Ghana, MOBITEL
26F010 = Ghana, SPACEFON
62F610 = Gibraltar, Gibtel GSM
02F210 = Greece, Cosmote
02F250 = Greece, PANAFON
02F201 = Greece, TELESTET
92F010 = Greenland, Tele Greenland
32F455 = Guernsey, Guernsey Telecoms
16F120 = Guinea, Lagui
16F110 = Guinea, Mobilis Guinee
54F400 = Hong Kong, CSL GSM 900/1800
54F401 = Hong Kong, New World Mobility
54F440 = Hong Kong, Orange-Dual Band
54F421 = Hong Kong, PEOPLES
54F460 = Hong Kong, SMARTONE
54F461 = Hong Kong, SUNDAY
12F610 = Hungary, Pannon GSM
12F607 = Hungary, VODAFONE
12F603 = Hungary, Westel Mobile Co.
72F410 = Iceland, Landssiminn
72F420 = Iceland, TAL hf
72F440 = Iceland, Viking Wireless
04F424 = India, AIRCEL
04F401 = India, AirTel
04F442 = India, AT&T - Gujarat
04F422 = India, AT&T - Maharashtra/Goa
04F494 = India, Bharti Mobile Ltd - Andhra Pradesh
04F454 = India, Bharti Mobile Ltd - Karnataka
04F464 = India, BPL Mobile - Kerala
04F472 = India, BPL Mobile - Maharshtra/Goa
04F412 = India, BPL - Mobile - Mumbai
04F434 = India, BPL Mobile - Tamil Nadu/Pondicherry
04F450 = India, CELFORCE
04F403 = India, Command
04F421 = India, Escotel Haryana
04F491 = India, Escotel Kerala
04F465 = India, Escotel UP(W)
04F451 = India, Essar Cellphone
04F411 = India, Essar Cellphone (Delhi)
04F407 = India, Oasis Cellular
04F402 = India, Orange
04F414 = India, RPG Cellular
04F404 = India, SkyCell
04F444 = India, Spice - Karnataka
04F441 = India, SPICE - Punjab
04F413 = India, Spice Telecom (Modi Telstra)
04F470 = India, TATA Cellular
15F011 = Indonesia, Excelcom
15F080 = Indonesia, Lippo Telecom
15F010 = Indonesia, SATELINDO
15F001 = Indonesia, TELKOMSEL
34F241 = Iran, Payam Kish
34F211 = Iran, TCI
72F220 = Ireland, Digifone
72F210 = Ireland, EIRCELL
72F230 = Ireland, METEOR
32F485 = Isle of Man, PRONTO GSM
24F510 = Israel, Orange
22F289 = Italy, Blu SpA
22F201 = Italy, OMNITEL
22F210 = Italy, Telecom Italia Mobile
22F288 = Italy, WIND
32F405 = Jersey, JT GSM
14F610 = Jordan, Fastlink - Jordan
14F677 = Jordan, MobileCom
04F120 = Kazakhstan, K'cell
04F110 = Kazakhstan, K-MOBILE
36F930 = Kenya, Kencell Communications Ltd
36F920 = Kenya, SAFARICOM
14F920 = Kuwait, MTCNet
14F930 = Kuwait, Wataniya Telecom
34F710 = Kyrgyz Republic, BITEL GSM
54F710 = Lao, Lao Shinawatra Telecom
42F710 = Latvia, LMT GSM
42F720 = Latvia, TELE2
14F510 = Lebanon, CELLIS
14F530 = Lebanon, LIBANCELL
56F110 = Lesotho, Vodacom Lesotho (Pty) Ltd
16F810 = Liberia, LonestarCell
92F550 = Liechtenstein, FL1
92F577 = Liechtenstein, Tele 2 AG
42F620 = Lithuania, Bite GSM
42F610 = Lithuania, OMNITEL
42F630 = Lithuania, TELE2
72F010 = Luxembourg, LUXGSM
72F077 = Luxembourg, TANGO
54F500 = Macau, Hutchison Telecom Macau
54F500 = Macau, SMC Macau
54F510 = Macau, TELEMOVEL+ GSM900-Macau
92F410 = Macedonia, the former Yugoslav Republic of, MobiMak
46F620 = Madagascar, ANTARIS
46F610 = Madagascar, Madacom
56F010 = Malawi, Callpoint 900
56F001 = Malawi, CelTel Limited
05F291 = Malaysia, CELCOM
05F261 = Malaysia, DiGi
05F221 = Malaysia, Maxis Mobile
05F271 = Malaysia, TIMECel
05F231 = Malaysia, TMTOUCH
74F210 = Maldives, DhiMobile GSM 900
16F010 = Mali, Malitel
72F812 = Malta, go mobile
72F810 = Malta, Vodafone Malta - GSM 900
16F710 = Mauritius, Cellplus Mobile Comms
16F701 = Mauritius, Emtel
52F920 = Moldova, Republic of, Moldcell
52F910 = Moldova, Republic of, VOXTEL
24F899 = Mongolia, MobiCom
06F410 = Morocco, I A M
06F400 = Morocco, Meditel
46F310 = Mozambique, Mcel
46F910 = Namibia, MTC
24F910 = Nepal, Nepal Mobile
02F461 = Netherlands, T-Mobile
02F402 = Netherlands, Orange N.V
02F480 = Netherlands, KPN Mobile The Netherlands BV
02F440 = Netherlands, Vodafone
02F421 = Netherlands, Telfort
45F610 = New Caledonia, Mobilis
35F010 = New Zealand, Vodafone New Zealand Limited
16F420 = Niger, Celtel Niger
26F102 = Nigeria, Econet Wireless Nigeria Ltd
42F220 = Norway, NetCom
42F210 = Norway, Telenor Mobil
24F220 = Oman, Sultanate of, GTO
14F010 = Pakistan, Mobilink
24F550 = Palestinian Authority, JAWWAL
13F010 = Papua New Guinea, Cellnet
47F420 = Paraguay, COPESA
47F410 = Paraguay, VOX
15F520 = Philippines, Globe Telecom
15F510 = Philippines, ISLACOM
15F530 = Philippines, Smart Gold GSM
62F020 = Poland, ERA GSM
62F030 = Poland, IDEA
62F010 = Poland, PLUS GSM
62F830 = Portugal, OPTIMUS
62F810 = Portugal, TELECEL
62F860 = Portugal, TMN
24F710 = Qatar, QATARNET
46F700 = Reunion (La), Itineris RñÖnion
46F701 = Reunion (La), SRR
22F610 = Romania, CONNEX GSM
22F630 = Romania, Cosmorom S.A.
22F601 = Romania, DIALOG
52F099 = Russia, BeeLine
52F070 = Russia, BM Telecom
52F099 = Russia, CJSC VimpelCom-Region
52F001 = Russia, Don Telecom
52F071 = Russia, Ermak RMS
52F082 = Russia, Extel
52F021 = Russia, FECS-900
52F031 = Russia, Kuban-GSM
52F020 = Russia, Megafon GSM
52F050 = Russia, Mobile Comms Systems
52F010 = Russia, Mobile Telesystems
52F030 = Russia, NCC
52F044 = Russia, North-Caucasian GSM
52F020 = Russia, North-West GSM
52F061 = Russia, NTC
52F029 = Russia, Primtelefone
52F010 = Russia, SANTEL
52F050 = Russia, SCS-900
52F070 = Russia, Smarts
52F019 = Russia, Sonic Duo
52F093 = Russia, SUCT
52F010 = Russia, Tambov RUS
52F039 = Russia, Telecom XXI JSC
52F050 = Russia, Tomsk Cellular Communication
52F093 = Russia, Uraltel
52F050 = Russia, Yeniseitelecom
36F501 = Rwanda, Republic of, Rwandacell
15F000 = Satellite, ACeS Indonesia - PT Pasifik Satelit Nusantara
15F511 = Satellite, ACeS Philippines - ACeS Philippines Cellular Corp
64F686 = Satellite, ACeS Taiwan - ACeS Taiwan Telecommunications Co Ltd
25F002 = Satellite, ACeS Thailand - ACeS Regional Services Co Ltd
09F150 = Satellite, Thuraya
24F070 = Saudi Arabia, E.A.E
24F010 = Saudi Arabia, Saudi Telecom
06F810 = Senegal, ALIZE
06F820 = Senegal, Sentel GSM
36F301 = Seychelles, AIRTEL
36F310 = Seychelles, Cable & Wireless (Seychelles)
25F530 = Singapore, MOBILEONE
25F510 = Singapore, SingTel Mobile
25F550 = Singapore, StarHub
25F520 = Singapore, ST-PCN
32F120 = Slovak Republic, EuroTel
32F110 = Slovak Republic, Globtel
92F314 = Slovenia, MOBITEL
92F304 = Slovenia, SI.MOBIL
36F710 = Somalia, BARAKAAT
56F501 = South Africa, MTN
56F510 = South Africa, Vodacom
12F410 = Spain, Airtel
12F430 = Spain, AMENA
12F470 = Spain, MOVISTAR
14F330 = Sri Lanka, Celltel Infiniti
14F320 = Sri Lanka, DIALOG GSM
36F410 = Sudan, MobiTel
47F610 = Suriname, GSM 900
56F301 = Swaziland, Swazi MTN (Ltd)
42F080 = Sweden, EUROPOLITAN
42F070 = Sweden, IQ
42F010 = Sweden, Telia AB
22F810 = Switzerland, NATEL
22F830 = Switzerland, ORANGE
22F820 = Switzerland, sunrise
14F720 = Syria, 94
14F790 = Syria, MOBILE SYRIA
64F629 = Taiwan, Chunghwa GSM 1800
64F629 = Taiwan, Chunghwa GSM 900
64F610 = Taiwan, Far EasTone GSM 900/1800
64F688 = Taiwan, KG Telecom
64F639 = Taiwan, MobiTai
64F699 = Taiwan, TransAsia
64F679 = Taiwan, TWNGSM
46F010 = Tanzania, TRITEL
46F040 = Tanzania, Vodacom Tanzania Ltd
46F030 = Tanzania, ZANTEL
25F051 = Thailand, ACT Mobile
25F010 = Thailand, AIS GSM
25F001 = Thailand, CP Orange Co
25F032 = Thailand, HELLO
25F081 = Thailand, Worldphone 1800
16F510 = Togo, TOGOCEL
06F520 = Tunisia, Tunicell
82F630 = Turkey, Aria
82F640 = Turkey, AYCELL
82F620 = Turkey, TELSIM GSM
82F610 = Turkey, Turkcell
34F810 = Turkmenistan, BCTI
46F110 = Uganda, CelTel Cellular
46F101 = Uganda, MTN-Uganda
46F111 = Uganda, UTL Mobile Network
52F550 = Ukraine, Golden Telecom GSM
52F530 = Ukraine, Kyivstar
52F510 = Ukraine, UMC
52F520 = Ukraine, WellCOM
24F420 = United Arab Emirates, ETISALAT
32F401 = United Kingdom, BTCellnet
32F403 = United Kingdom, One 2 One
32F433 = United Kingdom, ORANGE
32F451 = United Kingdom, Vodafone
13F046 = U.S.A., Airadigm Communications
13F036 = U.S.A., Choice Wireless L.C.
13F051 = U.S.A., Cingular Wireless/BellSouth Mobility DCS
13F071 = U.S.A., Cingular Wireless/Pac Bell
13F096 = U.S.A., Conestoga
13F077 = U.S.A., Iowa Wireless Services LP
13F086 = U.S.A., NPI Wireless
13F085 = U.S.A., PCS One
13F097 = U.S.A., PinPoint Wireless
13F072 = U.S.A., Powertel
13F053 = U.S.A., South Carolina
13F062 = U.S.A., VOICESTREAM
13F062 = U.S.A., VOICESTREAM
13F043 = U.S.A., Westlink Communications
13F011 = U.S.A., Wireless 2000 Telephone Co.
34F410 = Uzbekistan, Buztel
34F450 = Uzbekistan, Coscom
34F440 = Uzbekistan, Daewoo Unitel
34F420 = Uzbekistan, Uzmacom
37F410 = Venezuela, Infonet (Redes de Informacion)
37F420 = Venezuela, Corporacion Digitel C.A
37F430 = Venezuela, Digicel
54F210 = Vietnam, MOBIFONE
54F220 = Vietnam, Vinaphone
54F240 = Vietnam, Viettel

22F030 = Yugoslavia, Federal Republic of, Mobilna Telefonija Srbije
22F010 = Yugoslavia, Federal Republic of, MOBTEL
22F040 = Yugoslavia, Federal Republic of, MONET
22F020 = Yugoslavia, Federal Republic of, ProMonte GSM
46F510 = Zambia, Celtel Zambia
46F840 = Zimbabwe, Econet
46F810 = Zimbabwe, NET*ONE
46F830 = Zimbabwe, Telecel
 
Chỉnh sửa cuối:

boo

New Member
Sao E61i em làm ko được? vào inbox thấy có tin nhắn nhưg lại mở ko lên, có phải là do màn hình khác ko vậy bro?
 

Kojiro

Super V.I.P
Sao E61i em làm ko được? vào inbox thấy có tin nhắn nhưg lại mở ko lên, có phải là do màn hình khác ko vậy bro?

vào tin nhắn bạn có thấy cái hình mình làm hiện lên rõ không?Nếu hiện lên rõ thì mới được, còn hiện lên hình trắng đen lộn xộn là không được đâu.

Mình cũng mới thử trên N73 và N93 nên không biết E61i làm được không nữa? Bạn làm lại xem sao! :D
 

tigerer

New Member
vào tin nhắn bạn có thấy cái hình mình làm hiện lên rõ không?Nếu hiện lên rõ thì mới được, còn hiện lên hình trắng đen lộn xộn là không được đâu.

Mình cũng mới thử trên N73 và N93 nên không biết E61i làm được không nữa? Bạn làm lại xem sao! :D

Sư huynh Kojiro oi,em dang thu tren N73,sau khi click vao Export, chạy delete xong nhưng khong biết sao nó lại không thể chạy phần Copying, báo lỗi " can not read from the source" rồi sau đó là, creating operation logo failed,...hichic. em đã bỏ phần file ẩn lẫn read-only trên thẻ nhớ nhưng vẫn bị như vậy, không biết làm sai chỗ nào. Bước 1, sau khi tạo một hình như anh chỉ thì lưu file hình vào đâu..? nó k quan trọng phải k? em luu bình thường thui, trên ổ C...sao lại k thể copy...?hic hic:(:)(:)(:)(( Chỉ em với
 

Kojiro

Super V.I.P
Sư huynh Kojiro oi,em dang thu tren N73,sau khi click vao Export, chạy delete xong nhưng khong biết sao nó lại không thể chạy phần Copying, báo lỗi " can not read from the source" rồi sau đó là, creating operation logo failed,...hichic. em đã bỏ phần file ẩn lẫn read-only trên thẻ nhớ nhưng vẫn bị như vậy, không biết làm sai chỗ nào. Bước 1, sau khi tạo một hình như anh chỉ thì lưu file hình vào đâu..? nó k quan trọng phải k? em luu bình thường thui, trên ổ C...sao lại k thể copy...?hic hic:(:)(:)(:)(( Chỉ em với

Bạn thử tạo 1 bức anh khác, dung lượng nho nhỏ thui nha. Lưu vào đâu không quan trọng đâu :)

Làm lại thử, mình cũng bị 1 lần, làm lại rồi chạy ok à.

À phải xem kỹ là đã có folder mail chưa nữa, nếu chưa phải tạo đó.
 

Kojiro

Super V.I.P
Cách 2: Tạo Logo bằng chương trình trực tiếp trên điện thoại.

Hình ảnh bằng tiếng Hoa nhưng chương trình tiếng Anh.

14526d1188230003-27-08-07-operator-logo-s60v3-mobile-edition-20070827_0a40387216450b83b7a0jnmd8wdtsif4.jpg
14527d1188230003-27-08-07-operator-logo-s60v3-mobile-edition-20070827_96e5a9926e94893ebfd8ygey0a5fmmuu.jpg
14528d1188230003-27-08-07-operator-logo-s60v3-mobile-edition-20070827_cf67ac9990cf92a8305dsoahk3nkgrj3.jpg

1. Trước tiên, hãy tải phần mềm NokiaLogoMobile mình up bên dưới cài đặt vào điện thoại.

2. Tạo 1 file *.bmp kích thước 128x32 (ảnh đen trắng như cách 1) trên PC và copy vào trong thẻ nhớ (ở thư mục bất kỳ).

3. Chạy chương trình NokiaLogo trên mobile, nhập vào các thông số.
Ví dụ:
a/ Mobile Phone Number = 0908865808
b/ Mobile Country Code = 452
c/ Mobile Network Code = 01

+ Tiếp theo, hãy click vào Options, chọn Select Logo...chọn thư mục, đúng file *.bmp cần thiết.
(Chú ý: sau khi chọn xong, màn hình không có biểu hiện gì hết đâu, hãy click vào Back).

+ Tiếp theo, hãy nhấn Options lần nữa, và chọn Send. Rồi thoát khỏi chương trình.

4. Đợi 1 chút, bạn sẽ nhận được 1 tin nhắn mới có tiêu đề là Operator Logo. Hãy mở nó ra, màn hình sẽ hiện lên cái logo mà bạn vừa tạo, lúc này nếu vừa ý thì các bạn có thể save lại và thế là xong.

Trong lúc tiến hành, chương trình sẽ yêu cầu bạn cho phép nó đọc các file trên thẻ nhớ, và cho nó gởi tin nhắn...Các bạn cứ nhấn ok hết nhé, không sao đâu.

Đây là cách mình mới sưu tầm được. Thank to keluabip & ZOUHAIER1!
 

Kojiro

Super V.I.P
Đây là bản Mobile Network Code (MNC) và Mobile Country Code (MCC) trên thế gới nha!

Mã:
[CENTER]http://en.wikipedia.org/wiki/Mobile_Network_Code[/CENTER]

Còn đây là của Việt Nam!
Mobifone: MNC: 452, MCC: 01

Vinaphone: MNC :452, MCC: 02

Viettel: MNC: 452, MCC: 04
 
Chỉnh sửa cuối:

bodyguard

New Member
sao kì vậy bác em làm giống như bác ở cách 2, nhưng khi nó gửi tin nhắn lại cho em ko fai tên em mà là chữ BEIJING và cái biểu tượng olympic
 

Kojiro

Super V.I.P
Mình thấy cách 1 làm ổn hơn, mình làm theo cách 2 nó không thèm gửi tin luôn. Mình sưu tầm, các bạn làm xem có được không? Không được báo mình, mình xóa cho rồi!


Buổi tối mình làm lại và đã thành công bằng cách 2. Sau khi các bạn chọn "Send", chương triìh sẽ báo"Allow Nokialogo send 5 text message to số điện thoại của bạn". Chọn OK->Exit. Mình đợi 5 phút thì có tin nhắn mới, được gởi từ chính số máy của mình đang sử dụng, tin nhắn có tên là "Operator Logo", Open sẽ thấy hình .bmp bạn chọn lúc nãy, save là xong.

Các bạn thử lại xem sao nhá!
 
Chỉnh sửa cuối:

Kojiro

Super V.I.P
cái này nó gửi tin nhắn có tốn tiền ko?

Nghe "giang hồ" đồn tốn 1.500 đồng bạn à (do mình dùng thuê bao nên không chắc cái này) :D

Mình thấy dùng cách nào cũng ổn, mà dùng cách 1 thì chắc hơn, do có lúc cách 2 gửi về cho mình biểu tượng thế vận hội và logo Beijing :)
 

whynot4m

New Member
mới làm xong, tình hình là làm theo cách 2 thì bị trừ cái rụp khoảng 1k, mà gửi về cái hình Bẹing nữa mới đau, còn làm theo cách 1 sáng giờ 5 tấm rồi mà chưa bị trừ đông nào cả, chắc cách 1 ko tốn tiền. hehe
 

Kojiro

Super V.I.P
Nếu các bạn chán tận cổ cái logo mình tạo được, muốn chuyển về lại mắc định thì phải làm sao :-?

Các bạn theo các bước này nhé: Menu->Tools->Settings->Phone->Standby mode->Operator logo->Off.

Muốn có lại thì On.

Xong rồi đó :D
 

Kojiro

Super V.I.P
mới làm xong, tình hình là làm theo cách 2 thì bị trừ cái rụp khoảng 1k, mà gửi về cái hình Bẹing nữa mới đau, còn làm theo cách 1 sáng giờ 5 tấm rồi mà chưa bị trừ đông nào cả, chắc cách 1 ko tốn tiền. hehe

Mình mới tham khảo được cách không cho nó gửi về logo Beijing nè:

1. Bạn phải tạo logo định dạng .bmp.

2. Kích thước logo phải là 128x32pixel và quan trọng dung lượng phải là 574 bytes. Định dạng để lưu logo (khi bạn save ảnh vừa tạo, dùng Paint) chỉ là 1 bits hoặc monochromatic.

Đã có người làm theo như trên và thay đổi được logo theo ý mình đó.

Chúc các bạn may mắn nha.
 

whynot4m

New Member
chài, vậy làm cách 2 chi nữa, hôm giờ mình làm cách 1 quá trời logo rồi mà ko có bị trừ tiền. Làm logo nào thì nó hiện Logo đó lên à, còn cách 2 thì vừa tốn tiền, mà hên xui nữa :D
 

antonixic

New Member
một câu hỏi lớn không lời đáp: ;;)
- MCC và MNC của Viettel là bi nhiu?:-??
(có hai chấm xuống hàng gạch đầu dòng đàng hoàng nhá:p)
 

Kojiro

Super V.I.P
một câu hỏi lớn không lời đáp: ;;)
- MCC và MNC của Viettel là bi nhiu?:-??
(có hai chấm xuống hàng gạch đầu dòng đàng hoàng nhá:p)

Hai chấm xuống hàng:

MCC: 04
MNC: 452

Thử xem chứ không chắc :D
 

antonixic

New Member
Hỏi Kijiro típ ^^ trong bài hướng dẫn của bác:
4. Bây giờ chạy tiếp file winhex.exe (hex editor) mở file .opl trong \Private\Mail (tới khúc này bó tay :D, vô thẻ, vô private xong hông thấy cái folder nào là mail hết :(
(tui xài N73Me hông bik có chi khác hông)
lúc làm bước 3 tui có thấy nó del và coppy đàng wàng:-??
 
Chỉnh sửa cuối:

Kojiro

Super V.I.P
Hỏi Kijiro típ ^^ trong bài hướng dẫn của bác:
4. Bây giờ chạy tiếp file winhex.exe (hex editor) mở file .opl trong \Private\Mail (tới khúc này bó tay :D, vô thẻ, vô private xong hông thấy cái folder nào là mail hết :(
(tui xài N73Me hông bik có chi khác hông)
lúc làm bước 3 tui có thấy nó dell và coppy đàng wàng:-??

Bạn có cho hiện file ẩn lên không? Lúc này bạn vào thẻ nhớ mà tìm. Chắc chắn phải có (tại vì ở bước 2 đã có rồi mà).

Bạn xem lại thử nha. Đường dẫn nè: Private\1000484b\Mail2
 
Top